Các ký tự đặc biệt trong các ngôn ngữ khác nhau
Ký tự | JavaScript | Python | Git | PowerShell | AutoHotKey | CSS | CMD | SQL | Bash | LaTeX |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dấu nháy kép " |
Verbatim string | Verbatim string | Chuỗi có thể chèn chuỗi khác vào được (expandable string) | |||||||
Dấu nháy đơn ' |
Verbatim string | Verbatim string | Chuỗi có sao ghi vậy (verbatim string) | |||||||
Dấu backtick `` |
Expandable string | Thoát khỏi ký tự đặc biệt, ngắt dòng | ||||||||
Dấu đô la $ |
$biến , $env:path |
|||||||||
Dấu phần trăm % |
ForEach-Object |
%biến% |
%biến |
|||||||
Dấu chéo \ |
||||||||||
Dấu chéo ngược / |
||||||||||
Dấu sao * |
||||||||||
Dấu a còng @ |
HEAD | Chèn nhiều tham số vào cùng lúc (splatting) | Scope | |||||||
Dấu thăng # |
# comment . Mẹo: dùng ## ở trên function |
#directive |
||||||||
Dấu chấm phẩy ; |
; comment |
|||||||||
Dấu gạch đứng \| |
Pipe | |||||||||
Dấu chấm hỏi ? |
Where-Object |
|||||||||
Dấu lớn hơn > |
Child combinator | |||||||||
Dấu cộng + |
Next-sibling combinator | |||||||||
Dấu ngã ~ |
Subsequent-sibling combinator | |||||||||
Ký tự | JavaScript | Python | PowerShell | AutoHotKey | CSS | CMD | SQL | Bash | LaTeX |
Ưu tiên dấu nháy đơn '
hơn là nháy kép "
. Tuy nhiên nhớ rằng trong JSON thì chỉ có thể dùng nháy kép chứ không được dùng nháy đơn.