Mở code¶
Phím tắt | Chức năng |
---|---|
Ctrl + K + O | Mở folder |
Ctrl + R | Đổi workspace |
Ctrl + E, Ctrl + P | Đổi file |
Đọc code¶
Phím tắt | Chức năng |
---|---|
Alt + Z | Word wrap |
Ctrl + Shift + [ | Thu gọn khối code |
Ctrl + Shift + ] | Mở rộng khối code |
Ctrl + Shift + . | Mở danh sách các hàm và biến |
F12 | Đến nhanh những nơi hàm hoặc biến được sử dụng |
Ctrl + Space | Mở danh sách gợi ý điền nhanh |
Ctrl + K Z | Mở zen mode |
Ctrl + \ | Chia màn hình thành các editor (hay còn gọi là tab group) |
Ctrl + 1, 2, 3 | Di chuyển giữa các editor |
F6 | Đổi panel |
Ctrl + B | Mở sidebar trái (VS Code gọi là primary sidebar) |
Ctrl + Shift + B | Mở sidebar phải (VS Code gọi là secondary sidebar) |
Alt + ← | Quay lại vị trí con trỏ lần trước |
Viết code¶
Phím tắt | Chức năng |
---|---|
Alt + ↑/↓ | Di chuyển dòng lên/xuống |
Alt + Shift + ↑/↓ | Sao chép dòng lên/xuống |
Ctrl + D | Chọn lần lượt các biến cùng tên |
Ctrl + Shift + L | Chọn tất cả các biến cùng tên |
Ctrl + Shift + K | Xoá dòng |
Ctrl + [, Ctrl + ] | Thụt dòng vào/ra |
Ctrl + Alt + ↑/↓ | Thêm 1 con trỏ lên dòng bên trên (gõ đồng thời nhiều dòng) |
Ctrl + / | Comment/uncomment |
Chạy code¶
Phím tắt | Chức năng |
---|---|
F5 | Chạy code |
F9 | Tạo breakpoint |
Ctrl + Shift + D | Mở debug sidebar |
Ctrl + ` | Mở terminal |
Ctrl + Shift + Y | Mở debug console |
Thiết lập VS Code¶
Phím tắt | Chức năng |
---|---|
Ctrl + Shift + P | Mở danh sách lệnh |
Ctrl + K Ctrl + S | Mở danh sách phím tắt |
Ctrl + K Ctrl + T | Mở danh sách giao diện |